Máy Hàn Đối Đầu Tấm Nhựa
Thông số kỹ thuật cơ bản của máy hàn tấm nhựa.
Model Điện áp(V)
Tần số (Hz)
Dộ dày tấm nhựa(mm)
Chiều dài đường hàn(mm)
Đường kính vòng tròn tối thiểu(mm)
Áp suất khí nén(kg.f/cm2)
Lượng khí tiêu thụ(m3/ph)
Phương pháp hàn
Công suất điện trở nhiệt(W) Công suất Motor cuốn(W) Kích thước (cm) - D*R*C |
DT 2000 380
50/60
3-20
2000
380
4-8
0.0035
hàn nhiệt
4.000
1.500
275*120*120 |
DT 3000 380
50/60
3-30
3000
400
4-8
0.0055
hàn nhiệt
6.000
1.500
375*120*120
|
DT 4000 380
50/60
3-30
4000
450
6-8
0.0065
hàn nhiệt
8.000
1.500
475*120*120 |
DT 5000 380
50/60
3-30
5000
550
6-8
0.0068
hàn nhiệt
10.000
1.500
575*120*120 |
DT 6000 380
50/60
3-30
6000
550
6-8
0.0075
hàn nhiệt
12.000
1.500
675*120*120 |
Ứng dụng của máy hàn ghép tấm nhựa.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ tốt nhất về kỹ thuật và nhận báo giá sản phẩm với nhiều ưu đãi, chiết khấu cao cho mọi khách hàng trên toàn quốc Vui lòng liên hệ Hotline: 0912524634.
máy ghép nối tấm nhựa, may han ghep tam nhua, may ghep noi tam nhua, máy ghép nối nhựa tấm, giá máy hàn ghép tấm nhựa, thuê máy hàn ghép tấm nhựa, máy hàn ghép tấm nhựa, máy hàn tấm nhựa pp, máy hàn tấm nhựa pvc, máy hàn tấm nhựa hdpe, máy hàn nhựa tấm. máy hàn nhựa tự động, máy hàn đối đầu tấm nhựa, máy hàn thanh nhựa, máy hàn nhựa pp, máy hàn nhựa pe, máy hàn nhựa pvc, máy hàn nhựa dẻo, bán máy hàn nhựa, cho thuê máy hàn nhựa, sửa chữa máy hàn nhựa, phụ tùng máy hàn nhựa, phụ kiện máy hàn nhựa, gia may han ghep tam nhua, gia may han nhua tam, địa chỉ bán máy hàn tấm nhựa, ban may han tam nhua.